BÁO CÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUÝ 01 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Tên doanh nghiệp :
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Công ích Nhà Bè
2. Giấy đăng ký kinh doanh số :
0301434177
3. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu :
4. Địa chỉ :
2281/16 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 7, Thị Trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
5. Điện thoại :
0837829102
Fax :
0837829274
6.Vốn điều lệ :
Mười ba tỷ, sáu trăm mười ba triệu VND
 
I/ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH
Đvt : triệu đồng
CHỈ TIÊU

Mã số

Kế hoạch năm

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo năm trước

Năm nay

Quý báo cáo

Cộng dồn đầu năm đến cuối quý báo cáo

A- CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 

 

 

 

 

I. Tài sản ngắn hạn

100-BCĐKT

55172

57.987,00

57.987,00

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
110-BCĐKT

30919

26.505,00

26.505,00

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120-BCĐKT

3. Các khoản phải thu
130-BCĐKT

15639

18.490,00

18.490,00

Trong đó : Nợ phải thu khó đòi
 

4. Hàng tồn kho
140-BCĐKT

6243

6.887,00

6.887,00

5. Tài sản ngắn hạn khác
150-BCĐKT

2371

6.105,00

6.105,00

II. Tài sản dài hạn
200-BCĐKT

228929

146.495,00

146.495,00

1. Các khoản phải thu dài hạn
210-BCĐKT

280

568,00

568,00

2. Tài sản cố định
220-BCĐKT

8736

9.751,00

9.751,00

- Tài sản cố định hữu hình
221-BCĐKT

5753

4.609,00

4.609,00

- Tài sản cố định thuê tài chính
224-BCĐKT

2513

4.688,00

4.688,00

- Tài sản cố định vô hình
227-BCĐKT

470

454,00

454,00

- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230-BCĐKT

3. Bất động sản đầu tư
240-BCĐKT

4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250-BCĐKT

216785

133.768,00

133.768,00

5. Tài sản dài hạn khác
260-BCĐKT

3128

2.408,00

2.408,00

III. Nợ phải trả
300-BCĐKT

269093

189.556,00

189.556,00

1. Nợ phải trả quá hạn
 
2. Nợ ngắn hạn
310-BCĐKT
75275
42.619,00
42.619,00
Trong đó : Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323-BCĐKT

3. Nợ dài hạn
330-BCĐKT
193818
146.937,00
146.937,00
Trong đó : Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
336-BCĐKT

IV. Nguồn vốn chủ sở hữu
400-BCĐKT

15008

14.926,00

14.926,00

1. Vốn của chủ sở hữu
410-BCĐKT
14635
14.553,00
14.553,00
    Trong đó :
 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu (*)
411-BCĐKT

13613

13.613,00

13.613,00

- Quỹ đầu tư phát triển
417-BCĐKT

888

2.451,00

2.451,00

- Quỹ dự phòng tài chính
418-BCĐKT

- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (*)
419-BCĐKT

- Nguồn vốn đầu tư XDCB
421-BCĐKT

134

-1.511,00

-1.511,00

2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
419-BCĐKT

373

373,00

373,00

V. Các khoản mất và ứ đọng vốn
 

1. Tài sản không cần dùng chờ thanh lý
 

2. Vật tư, hàng hóa ứ đọng, kém, mất phẩm chất
 

3. Nợ khó đòi
 

4. Lỗ lũy kế
 

5. Tổn thất khác
 

B- KẾT QUẢ KINH DOANH

 

 

 

 

 

1. Giá trị sản lượng sản xuất theo giá hiện hành
 

2. Giá trị hàng hóa mua vào theo giá thực tế
 

Trong đó : Kim ngạch nhập khẩu (1000 USD)
 

3. Giá trị dịch vụ hoàn thành theo chi phí thực tế
 

4. Doanh thu và cac khoản thu nhập (không gồm nội bộ)
 

77669

9.987,00

1.322,00

1.322,00

Trong đó :
 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(gồm nội bộ)
10-BCKQKD

77.669,00

9.858,00

862,00

862,00

- Doanh thu hoạt động tài chính
21-BCKQKD

129

460,00

460,00

- Thu nhập khác
31-BCKQKD

3. Tổng lợi nhuận trước thuế
50-BCKQKD

4800

173,00

-1.511,00

-1.511,00

4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60-BCKQKD

134

-1.511,00

-1.511,00

C- CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

 

 

 

1. Tổng số phát sinh phải nợp ngân sách
 

6.703,00

3.098,00

-338,00

-338,00

Trong đó : Các lọai thuế
 

3039

-338,00

-338,00

2. Tổng số phải nộp ngân sách
 

3098

-338,00

-338,00

Trong đó : Các lọai thuế
 

3039

-338,00

-338,00

3. Số tồn đọng còn phải nộp
 

Trong đó : Các lọai thuế
 

4. Lợi nhuận trước thuế/ Vốn CSH (0%)
 

0.01

-0,11

-0,11

5. Tổng nợ phải trả/ Vốn CSH(0%)
 

18.39

13,03

13,03

6. Tổng quỹ lương
 

14390

2.450,00

9.800,00

7. Số lao động bình quân (người)
 

153

168,00

168,00

8. Tiền lương bình quân người (1000đ/người/tháng)
 

6053

6.110,00

6.110,00

9. Thu nhập bình quân người (1000đ/người/tháng)
 

10249

14.674,00

14.674,00

 
Phần phân tích đánh giá và kiến nghị:
 
* Doanh thu: doanh thu 3 tháng đầu năm 2018: 1.322trđ đạt 1.7% so với KH năm 2018 (1.322trđ/77.669trđ) và so với cùng kỳ năm trước ỉam 8.665trđ ( 9.987-1.322trđ). Nguyên nhân giảm do 3 tháng đầu năm chưa có doanh thu các hoạt động công ích và các hoạt động khác. * Lợi nhuận: 3 tháng đầu năm 2018, LN - 1.511trđ đạt 0% so với KH năm 2018, giảm so với cùng kỳ năm trước 1.684trđ nguyên nah6n do 3 tháng đầu năm 2018 do chưa có doanh thu các hoạt động công ích và các hoạt động khác dẫn đến lợi nhuận giảm. * Quan hệ ngân sách: 3 tháng đầu năm 2018, các khoản phải nộp -338 đạt 0% giảm so với cùng kỳ năm trước. Nguyên nhân nộp thuế theo quy định. * Nợ phải trả: Trong đó: doanh thu nhận trước khu DA 28ha Nhơn Đức với số tiền góp vốn của các bên liên doanh ST: 145.662trđ, các khoản tiền ứng trước của DA 500trđ, các khoản thu góp vốn DA 28ha để chia nền : 27.658trđ.
 
 
 
 
Nhà Bè , Ngày 
20,00
Tháng
4,00
Năm
2018
 
GIÁM ĐỐC
 
 
 
 
 
 
Trần Phước Thành